Tham khảo Thank U, Next (bài hát)

  1. “Ariana Grande's 'Thank U, Next' single name-drops Pete Davidson, Mac Miller”. USA Today. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  2. Trust, Gary (ngày 19 tháng 2 năm 2019). “Ariana Grande Claims Nos. 1, 2 & 3 on Billboard Hot 100, Is First Act to Achieve the Feat Since The Beatles in 1964”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
  3. “'thank u, next' - Single by Ariana Grande on Apple Music”. iTunes Store. ngày 29 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
  4. “Ariana Grande Official Store - Ariana Grande Shop”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2019.
  5. Thank U, Next (CD booklet). Ariana Grande. Republic Records. 2019. tr. 7. 602377175011.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  6. “Argentina Hot 100 – Semana del 16 de Diciembre”. Billboard Argentina (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. "Australian-charts.com – Ariana Grande – Thank U, Next". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018.
  8. "Austriancharts.at – Ariana Grande – Thank U, Next" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018.
  9. "Ultratop.be – Ariana Grande – Thank U, Next" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2019.
  10. "Ultratop.be – Ariana Grande – Thank U, Next" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2019.
  11. “Bolivia General” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. "Ariana Grande Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
  13. "Ariana Grande Chart History (Canada Hot AC)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2019.
  14. “Top 100 Colombia – Semana 12 del 2019 – Del 15/03/2019 al 22/03/2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. “ARC 100 – datum: 10. prosinca 2018” (bằng tiếng Croatia). HRT. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201846 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
  17. “Track Top-40 Uge 46, 2018”. Hitlisten. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2018.
  18. Nestor, Siim (ngày 20 tháng 11 năm 2018). “EESTI TIPP-40 MUUSIKAS Queenil läheb väga hästi!”. Eesti Ekspress (bằng tiếng Estonia). Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. "Ariana Grande: Thank U, Next" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2018.
  20. “Le Top de la semaine: Top Singles Téléchargés + Streaming – SNEP (Week 49, 2018)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. “Ariana Grande - Thank U, Next” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “Official IFPI Charts – Digital Singles Chart (International) – Week: 44/2018”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.
  23. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018.
  24. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
  25. "The Irish Charts – Search Results – Thank U, Next". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2019.
  26. “Year 2019, Week 3”. Media Forest Israel. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.
  27. “Top Singoli – Classifica settimanale WK 45” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “Billboard Japan Hot 100 | Charts | Billboard JAPAN”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “The Official Lebanese Top 20 – Ariana Grande”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  30. “Mexico Airplay”. Billboard. ngày 19 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.[liên kết hỏng]
  31. "Nederlandse Top 40 – week 50, 2018" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  32. "Dutchcharts.nl – Ariana Grande – Thank U, Next" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018.
  33. “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 19 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2018.
  34. “VG-lista – Topp 20 Single uke 46, 2018”. VG-lista. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018.
  35. "Portuguesecharts.com – Ariana Grande – Thank U, Next". AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2018.
  36. “Airplay 100 – 20 ianuarie 2019” (bằng tiếng Rumani). Kiss FM. ngày 20 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  38. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201907 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
  39. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201846 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2018.
  40. “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2018.
  41. “Digital Chart – Week 50 of 2018”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “Gaon Download Chart – Issue date: 2018.11.18 – 2018.11.24”. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2018.
  43. “Top 100 Canciones: Semana 46”. Productores de Música de España. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2018.
  44. “Sverigetopplistan – Sveriges Officiella Topplista”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2018.
  45. "Swisscharts.com – Ariana Grande – Thank U, Next". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2018.
  46. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2018.
  47. "Ariana Grande Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018.
  48. "Ariana Grande Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2019.
  49. "Ariana Grande Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2019.
  50. "Ariana Grande Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  51. "Ariana Grande Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2019.
  52. "Ariana Grande Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2019.
  53. "Ariana Grande Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2019.
  54. “Top 100 Venezuela – Del 29/03/2019 al 04/04/2019” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “2018 Annual ARIA Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
  56. “Single Top 100 – eladási darabszám alapján – 2018”. Mahasz. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2019.
  57. “Stream Top 100 – 2018”. Mahasz. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2019.
  58. “Top 100-Jaaroverzicht van 2018” (bằng tiếng Hà Lan). Top40. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Jaaroverzichten – Single 2018” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “Gaon Digital Singles 2018” (bằng tiếng Hàn). Gaon. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  61. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2018”. Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  62. “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2019.
  63. “Austrian single certifications – Ariana Grande – Thank U, Next” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2019. Nhập Ariana Grande vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Thank U, Next vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  64. “Ultratop − Goud en Platina – 2019”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2019.
  65. “Canada single certifications – Ariana Grande – thank u, next”. Music Canada. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2019.
  66. “Denmark single certifications – Ariana Grande – thank u, next”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  67. “France single certifications – Ariana Grande – thank u, next” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2019.
  68. “Italy single certifications – Ariana Grande – thank u, next” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2019" trong bảng chọn "Anno". Nhập "thank u, next" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  69. “Certificaciones – Ariana Grande” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2019.
  70. “New Zealand single certifications – Ariana Grande – Thank U, Next”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2019.
  71. “Poland single certifications – Ariana Grande – Thank U, Next” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2019.
  72. “Spain single certifications – Ariana Grande – thank u, next” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2019 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  73. “Britain single certifications – Ariana Grande – Thank U Next” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Thank U Next vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  74. Copsey, Rob (ngày 25 tháng 1 năm 2019). “Ariana Grande's Top 10 singles on the Official Chart revealed”. Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  75. “American single certifications – Ariana Grande – Thank U, Next” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2019. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  76. “Thank U, Next”. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
  77. “Thank U, Next 7" Vinyl + Digital Single – Ariana Grande”. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.[liên kết hỏng]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Thank U, Next (bài hát) http://www.billboard.com.ar/chart/hot100/2018-12-1... http://www.ariacharts.com.au/charts/singles-chart http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2019 http://mediaforest.biz/WeeklyCharts/#/internationa... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.metrolyrics.com/thank-u-next-lyrics-ari... http://charts.monitorlatino.com/top20/Print/bolivi... http://www.national-report.com/top-colombia/ http://www.national-report.com/top-venezuela/ http://www.olt20.com/Ariana_Grande_#fragment-2